(Giá trên đã bao gồm thuế VAT)
Trong 1 - 2 Giờ làm việc không bao gồm chủ nhật và ngày lễ
ƯU ĐIỂM
» Khả năng chịu tải đến 1000kg/ tầng
Kệ trung tải có khả năng chịu tải từ 300kg đến 1000kg/tầng tùy thuộc vào từng loại hàng hóa và nhu cầu lưu trữ.
» Nhẹ và bền
Kệ trung tải được làm với kết cấu gọn nhẹ nhưng rất bền. Việc này giúp cho việc điều chỉnh, di chuyển vị trí của chúng trong kho thực sự dễ dàng.
» Tiết kiệm không gian lưu trữ
Kệ trung tải có thể là được thành nhiều tầng giúp bạn có thể tiết kiệm được nhiều không gian lưu trữ. Giúp bạn lưu trữ được nhiều sản phẩm trong một không gian hạn chế .
» Khả năng tiếp cận hàng hóa và vận hành tốt
Kệ trung tải cho phép lưu trữ nhiều loại hàng hóa với đa dạng về quy cách nhưng vẫn đảm bảo việc tiếp cận hàng hóa dễ dàng và khả năng vận hành tốt.
» Dễ dàng thay đổi và Điều chỉnh chiều cao các tầng kệ dễ dàng
Hầu hết kệ trung tải được sử dụng bằng đinh tán hoặc ghi thay vì bu lông giúp dễ dàng điều chỉnh chiều cao các tầng kệ dễ dàng với mỗi bước lỗ 50mm.
» Được sử dụng để lưu trữ nhiều loại hàng hóa với quy cách khác nhau
Kệ trung tải có thể chứa nhiều loại hàng hóa khác nhau từ nhưng linh kiện, phụ kiện đến những thùng carton, những hộp chứa hàng nặng.
» Hiệu quả về mặt chi phí, dễ bảo trì
Hệ thống kệ trung tải là một lựa chọn thực sự kinh tế. Chúng có giá cả phải chăng hơn hầu hết các loại kệ còn lại, ít phát sinh việc bảo trì bảo dưỡng, cùng với đó là việc vệ sinh làm sạch rất dễ dàng.
» Rất dễ vệ sinh
Kệ trung trải dễ dàng vệ sinh, làm sạch do đó đảm bảo tốt các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
CÁC BƯỚC ĐỂ CHỌN KỆ TRUNG TẢI
1. Xác định quy cách hàng hóa để lưu trữ
Để tiết kiệm chi phí và chọn đúng quy cách kệ phù hợp, việc xác định rõ về quy cách hàng hóa theo nguyên lý Pareto 80/20 rất quan trọng. Việc chọn quy cách kệ trung tải cần phù hợp với quy cách số lượng hàng hóa chiếm đa số trong kho.
Ngoài ra, việc xác định quy cách hàng hóa sẽ giúp tối ưu hóa khoảng cách tầng để nâng cao hiệu quả sử dụng kệ .
2. Xác định tải trọng hàng hóa trên mỗi tầng kệ
Việc xác định rõ tải trọng hàng hóa tối đa trên mỗi tầng kệ giúp bạn chọn đúng kết cấu kệ cần thiết nhằm giúp tối ưu chi phí và tối đa công dụng kệ.
3. Cách thức lấy hàng
Việc bạn lấy hàng bằng tay, sử dụng xe thang, xe nâng tay, xe nâng order picker sẽ ảnh hưởng đến việc chọn chiều cao của kệ trung tải phù hợp để việc vận hành được dễ dàng.
4. Mặt kệ để hàng: mâm tole, mâm tole đục lỗ, ván ép, mặt lưới
Tùy vào công năng và mục đích sử dụng của kệ trung tải, mà có thể cân nhắc chọn các mặt kệ để phù hợp với nhu cầu sử dụng
5. Môi trường hoạt động
Tùy vào môi trường hoạt động và yêu cầu sử dụng có thể dùng kệ trung tải sơn tĩnh điện, mạ kẽm hoặc kệ inox
6. Khu vực bố trí
Việc ưu tiên khu vực bố trí tạo thành một hàng dài giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí hơn.
ỨNG DỤNG
» Sử dụng rộng rãi để chứa phụ tùng, phụ tùng ô tô, sơn…
» Ngành vật tư công nghiệp
» Kho bán buôn, bán lẻ
» Kho hóa dược phẩm
» Siêu thị, metro
» Kho vật tư, phân phối
ẢNH | MÃ SẢN PHẨM | QUY CÁCH PHỔ BIẾN | SỐ LƯỢNG |
03-KTT-126015 |
Kệ trung tải D1200×R600×C1500mm |
+-
|
|
03-KTT-156018 |
Kệ trung tải D1500×R600×C1800mm |
+-
|
|
03-KTT-186020 |
Kệ trung tải D1800×R600×C2000mm |
+-
|
|
03-KTT-226022 |
Kệ trung tải D2200×R600×C2200mm |
+-
|
|
03-KTT-247524 |
Kệ trung tải D2400×R750×C2400mm |
+-
|
|
03-KTT-289028 |
Kệ trung tải D2800×R900×C2800mm |
+-
|
|
03-KTT-281230 |
Kệ trung tải D2800×R1200×C3000mm |
+-
|
|
03-KTT-301235 |
Kệ trung tải D3000×R1200×C3500mm |
+-
|
CHI TIẾT | MÔ TẢ |
Khung chân chịu tải: | Chịu lực của toàn hệ thống |
Thanh liên kết khung : | Kết nối chân trụ tạo thành khung chân và phân tán lực chịu tải tác động lên chân trụ |
Thanh beam : | Kết nối các khung chân trụ và là nơi chịu lực chính của các tầng mâm |
Mặt kệ: | Là vị trí đặt các hàng hóa |
Màu tiêu chuẩn : | Xanh (Blue) / Cam (Orange) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
Chiều cao (mm): | 1200,1500,1800,2000,2200,2400,2800,3000,3200,3500,4000 |
Chiều rộng (mm): | 450,600,800,1000,1200 |
Chiều dài (mm): | 1200,1500,1800,2100,2500,2800,3000 |
Số tầng kệ : | 2,3,4,5,6 (Tùy chỉnh) |
Mặt kệ : | Ván ép, mâm tole, mặt lưới |
Tải trên tầng kệ (kg): | 200,300,400,500,600,700,800 |
Màu tiêu chuẩn : | Xanh (Blue) / Cam (Orange) |
0/5
Gửi nhận xét của bạn